Posted by : Unknown 29 tháng 11, 2013

Có cái này thì đầy đủ khỏi nói luôn, chẳng phải đi đâu tìm


- Ancestor: tổ tiên, ông bà
- Forefather: tổ tiên
- Great-: dùng để lùi về 1 thế hệ
- Great-grandparent: ông cố hoặc bà cố
- Great-grandfather: ông cố
- Great-grandmother: bà cố
- Grandparent: ông hoặc bà
- Grandfather: ông (nội, ngoại)
- Grandmother: bà (nội, ngoại)
- Great-uncle: ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)
- Great-aunt: bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)
- Parent: bố hoặc mẹ (số nhiều “parents” là "bố mẹ")
- Father: bố
- Mother : mẹ
- Father-in-law: bố chồng, bố vợ
- Mother-in-law: mẹ chồng, mẹ vợ
- Aunt: cô, dì, thím, mợ
- Uncle : chú, bác, dượng, cậu
- Sibling: anh, chị, em ruột
- Brother: anh (em) trai
- Sister: chị (em) gái
- Cousin (hay first cousin): anh, chị, em họ
- Sister-in-law : chị hoặc em dâu
- Brother-in-law: anh hoặc em rể
- Children: con cái
- Daughter: con gái
- Son: con trai
- Daughter-in-law: con dâu
- Son-in-law: con rể
- Niece: cháu gái (gọi chú thím)
- Nephew: cháu trai (gọi chú thím)

Đăng kí nhận tài liệu miễn phí

Bài viết hay

Tìm bài theo tháng

Trung tâm Anh ngữ BBC. Được tạo bởi Blogger.

- Copyright © Tiếng Anh không khó! -Metrominimalist- Powered by Blogger - Designed by Johanes Djogan -